555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [trùm rikvip]
Tra cứu từ điển Việt Việt online. Nghĩa của từ 'trùm' trong tiếng Việt. trùm là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.
Trùm chăn (Khẩu ngữ) ví thái độ chính trị nằm yên không hoạt động, không hợp tác với các thế lực phản động đang cầm quyền...
(Cơ quan chức năng đang nỗ lực nhắm vào trùm trong buôn bán ma túy) Dismantle a kingpin – triệt phá trùm Ví dụ: The task force aimed to dismantle a kingpin and his network.
9 thg 12, 2023 · Hiện nay, sự nhầm lẫn giữa từ trùm chăn với chùm chăn xảy ra rất phổ biến, từ được viết đúng chính tả ở đây sẽ là từ 'Trùm chăn'
Trùm Danh từ người đứng đầu giáo dân trong một họ đạo ông trùm họ đạo
19 thg 9, 2024 · Từ bao trùm đồng nghĩa với từ bao phủ trong tiếng Việt nhé. Ngoài trường hợp bao trùm hay bao chùm thì cặp từ trùm/chùm cũng gây nhiều nhầm lẫn khi viết. Vì thế tiếng …
Trùm, thường gọi là ông trùm hay bà trùm, là danh xưng dành cho người đứng đầu, cầm đầu hay bất kỳ ai đứng ở vị trí cao trong xã hội, theo tuổi tác, theo khối tài sản hoặc theo những phẩm …
Trùm chăn hay chùm chăn, từ nào đúng chính tả? Nghĩa là gì? Hướng dẫn sử dụng các từ này trong các hoàn cảnh.
Check 'trùm' translations into English. Look through examples of trùm translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.
Danh từ trùm Người đứng đầu một nhóm, một bọn người xấu gian ác. Trùm kẻ cắp. Trùm đế quốc. Người đứng đầu một họ đạo.
Bài viết được đề xuất: